Characters remaining: 500/500
Translation

công nhận

Academic
Friendly

Từ "công nhận" trong tiếng Việt có nghĩathừa nhận, đồng ý với một điều đó đúng, hợp lý hoặc chính đáng. Chúng ta có thể phân tích từ này như sau:

Khi kết hợp lại, "công nhận" mang ý nghĩa là một sự đồng ý được nhiều người, hoặc một tổ chức chính thức, thừa nhận.

Các cách sử dụng của từ "công nhận"
  1. Công nhận một điều đúng đắn: Khi ai đó thừa nhận một sự thật hoặc điều đó đúng.

    • dụ: "Tôi công nhận rằng bạn đã làm việc rất chăm chỉ trong dự án này."
  2. Công nhận một quyền lợi: Khi một tổ chức hoặc quốc gia thừa nhận quyền lợi hoặc tình trạng của một cá nhân hay một quốc gia khác.

    • dụ: "Liên hợp quốc công nhận quyền tự do ngôn luận của mọi người."
Nghĩa khác nhau
  • "Công nhận" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ các vấn đề cá nhân đến các vấn đề xã hội, chính trị.
  • Có thể dùng để chỉ sự công nhận trong các lĩnh vực như học thuật, nghệ thuật, thể thao, v.v.
    • dụ: "Giải thưởng Nobel được công nhận một trong những giải thưởng cao quý nhất trên thế giới."
Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa: "thừa nhận", "chấp nhận", "đồng ý".
  • Từ gần giống: "công nhận" có thể giống với "công bố" (tuyên bố công khai một thông tin), nhưng "công nhận" phần nhấn mạnh vào việc thừa nhận sự thật.
Các biến thể của từ
  • "Công nhận" không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mới, như "công nhận thành tích", "công nhận quyền lợi".
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc nói trang trọng, "công nhận" thường được dùng để thể hiện sự đồng ý một cách chính thức hơn.
  1. đgt. (H. công: chung; nhận: bằng lòng) 1. Cho phải, đúng, hợp lí: Nhân dân thế giới công nhận cuộc đấu tranh của dân tộc ta chính nghĩa 2. Tuyên bố chính đáng: Hiệp nghị Giơ-ne- lập lại hoà bình, công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ của Việt-nam ta (HCM).

Similar Spellings

Words Containing "công nhận"

Comments and discussion on the word "công nhận"